Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Phẩm Loại Túc Luận [阿毘達磨品類足論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 7 »»
Tải file RTF (5.416 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.43 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.44 MB)
T
Tripitaka V1.15, Normalized Version
T26n1542_p0717c19║
T26n1542_p0717c20║
T26n1542_p0717c21║ 阿毘達磨品類足論卷第七
T26n1542_p0717c22║
T26n1542_p0717c23║ 尊者世 友造
T26n1542_p0717c24║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T26n1542_p0717c25║ 辯攝等品第六 之 三
T26n1542_p0717c26║ 身業云 何 。謂身表及無表。語業云 何 。謂語表
T26n1542_p0717c27║ 及無表。意業云 何 。謂思。善業云 何 。謂善身語
T26n1542_p0717c28║ 業。及善思。不善業云 何 。謂不善身語業。及不
T26n1542_p0717c29║ 善思。無記業云 何 。謂無記身語業。及無記思。
T26n1542_p0718a01║ 學業云 何 。謂學身語業。及學思。無學業云 何 。
T26n1542_p0718a02║ 謂無學身語業。及無學思。非學非無學業云
T26n1542_p0718a03║ 何 。謂有漏身語業。及有漏思。見所斷業云 何 。
T26n1542_p0718a04║ 謂若業隨信 隨法行。現觀邊忍所斷。此復云
T26n1542_p0718a05║ 何 。謂見所斷八 十八 隨眠相應思。修 所斷業
T26n1542_p0718a06║ 云 何 。謂若業學見迹修 所斷。此復云 何 。謂修
T26n1542_p0718a07║ 所斷十隨眠相應思。及彼等起身語業。并不
T
Tripitaka V1.15, Normalized Version
T26n1542_p0717c19║
T26n1542_p0717c20║
T26n1542_p0717c21║ 阿毘達磨品類足論卷第七
T26n1542_p0717c22║
T26n1542_p0717c23║ 尊者世 友造
T26n1542_p0717c24║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T26n1542_p0717c25║ 辯攝等品第六 之 三
T26n1542_p0717c26║ 身業云 何 。謂身表及無表。語業云 何 。謂語表
T26n1542_p0717c27║ 及無表。意業云 何 。謂思。善業云 何 。謂善身語
T26n1542_p0717c28║ 業。及善思。不善業云 何 。謂不善身語業。及不
T26n1542_p0717c29║ 善思。無記業云 何 。謂無記身語業。及無記思。
T26n1542_p0718a01║ 學業云 何 。謂學身語業。及學思。無學業云 何 。
T26n1542_p0718a02║ 謂無學身語業。及無學思。非學非無學業云
T26n1542_p0718a03║ 何 。謂有漏身語業。及有漏思。見所斷業云 何 。
T26n1542_p0718a04║ 謂若業隨信 隨法行。現觀邊忍所斷。此復云
T26n1542_p0718a05║ 何 。謂見所斷八 十八 隨眠相應思。修 所斷業
T26n1542_p0718a06║ 云 何 。謂若業學見迹修 所斷。此復云 何 。謂修
T26n1542_p0718a07║ 所斷十隨眠相應思。及彼等起身語業。并不
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 18 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.416 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.3 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập