Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Phẩm Loại Túc Luận [阿毘達磨品類足論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 7 »»
Tải file RTF (5.416 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.43 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.44 MB)
T
Tripitaka V1.15, Normalized Version
T26n1542_p0717c19║
T26n1542_p0717c20║
T26n1542_p0717c21║ 阿毘達磨品類足論卷第七
T26n1542_p0717c22║
T26n1542_p0717c23║ 尊者世 友造
T26n1542_p0717c24║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T26n1542_p0717c25║ 辯攝等品第六 之 三
T26n1542_p0717c26║ 身業云 何 。謂身表及無表。語業云 何 。謂語表
T26n1542_p0717c27║ 及無表。意業云 何 。謂思。善業云 何 。謂善身語
T26n1542_p0717c28║ 業。及善思。不善業云 何 。謂不善身語業。及不
T26n1542_p0717c29║ 善思。無記業云 何 。謂無記身語業。及無記思。
T26n1542_p0718a01║ 學業云 何 。謂學身語業。及學思。無學業云 何 。
T26n1542_p0718a02║ 謂無學身語業。及無學思。非學非無學業云
T26n1542_p0718a03║ 何 。謂有漏身語業。及有漏思。見所斷業云 何 。
T26n1542_p0718a04║ 謂若業隨信 隨法行。現觀邊忍所斷。此復云
T26n1542_p0718a05║ 何 。謂見所斷八 十八 隨眠相應思。修 所斷業
T26n1542_p0718a06║ 云 何 。謂若業學見迹修 所斷。此復云 何 。謂修
T26n1542_p0718a07║ 所斷十隨眠相應思。及彼等起身語業。并不
T
Tripitaka V1.15, Normalized Version
T26n1542_p0717c19║
T26n1542_p0717c20║
T26n1542_p0717c21║ 阿毘達磨品類足論卷第七
T26n1542_p0717c22║
T26n1542_p0717c23║ 尊者世 友造
T26n1542_p0717c24║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T26n1542_p0717c25║ 辯攝等品第六 之 三
T26n1542_p0717c26║ 身業云 何 。謂身表及無表。語業云 何 。謂語表
T26n1542_p0717c27║ 及無表。意業云 何 。謂思。善業云 何 。謂善身語
T26n1542_p0717c28║ 業。及善思。不善業云 何 。謂不善身語業。及不
T26n1542_p0717c29║ 善思。無記業云 何 。謂無記身語業。及無記思。
T26n1542_p0718a01║ 學業云 何 。謂學身語業。及學思。無學業云 何 。
T26n1542_p0718a02║ 謂無學身語業。及無學思。非學非無學業云
T26n1542_p0718a03║ 何 。謂有漏身語業。及有漏思。見所斷業云 何 。
T26n1542_p0718a04║ 謂若業隨信 隨法行。現觀邊忍所斷。此復云
T26n1542_p0718a05║ 何 。謂見所斷八 十八 隨眠相應思。修 所斷業
T26n1542_p0718a06║ 云 何 。謂若業學見迹修 所斷。此復云 何 。謂修
T26n1542_p0718a07║ 所斷十隨眠相應思。及彼等起身語業。并不
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 18 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.416 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.216 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập